Máy giặt Electrolux, điều hòa, tủ lạnh Electrolux, máy sấy Electrolux, bút soi quang,
Tweets by @HoangGiaTekniqMáy giặt Electrolux, điều hòa, máy sấy electrolux
Đang truy cập : 42
Hôm nay : 16409
Tháng hiện tại : 384589
Tổng lượt truy cập : 21277564
Giá : 24 990 000 VND 23 740 500 VND / 1 chiếc
Điều hòa Panasonic CS-E24PKH-8 , 24000BTU, 2 chiều, Inverter
| |||||||||||||||||
Loại Inverter hai chiều dàn rời - Model sang trọng Inverter khổ rộng
Khả năng tiết kiệm vượt trội của máy điều hòa Inverter Panasonic được đánh giá vào hạng cao nhất trong ngành công nghiệp điện lạnh. Bí quyết chính là khả năng điều khiển chính xác của máy. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, máy điều hoà Inverter liên tục điều chỉnh tốc độ quay của máy nén để hoạt động ở mức công suất tối thiểu – giúp bạn tiết kiệm tới 50%* điện năng. Ngược lại, máy điều hòa không sử dụng công nghệ Inverter hoạt động bằng chu trình BẬT - TẮT để duy trì nhiệt độ. Do vậy, máy tiêu thụ điện năng gấp đôi so với máy điều hòa Inverter.
*Sau 8 tiếng chạy thử trong Phòng thí nghiệm
Các e-ion được giải phóng để bắt giữ và vô hiệu hóa vi khuẩn, nấm mốc trong không khí. Màng lọc e-ion tích điện dương sẽ hút giữ các hạt bụi bẩn và làm giảm tối đa mức độ bụi bẩn trong phòng.
Máy thực hiện giám sát không khí dù đang ở chế độ hoạt động hay không. Khi máy phát hiện bụi bẩn, chức năng lọc khí ngay lập tức làm sạch không khí trong phòng.
Cảm biến bụi khí giám sát sự hiện diện của con người và mức độ hoạt động, thực hiện điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt tương ứng, mang lại cảm giác thoải mái hơn và tiết kiệm điện năng hơn.
Dựa trên kết quả kiểm nghiệm sự suy giảm độ ẩm trên da, Giáo sư Norio Isoda của trường Nữ sinh Nara khẳng định môi trường có độ ẩm cao sẽ giúp tăng cường độ ẩm trên da hơn so với môi trường có độ ẩm thấp (với sự chênh lệch độ ẩm từ 10% trở lên). Việc điều chỉnh nhiệt độ chính xác giúp ngăn cản sự suy giảm nhanh chóng độ ẩm trong phòng mà vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt. Nhờ thế, Chế độ làm lạnh không khô giúp giảm bớt hiện tượng khô da và đau rát cổ họng vốn là hậu quả của chế độ làm lạnh thông thường.
Chỉ cần nhấn nút “Quiet” để giảm độ ồn của khối trong nhà xuống thêm 3dB. Chức năng này phù hợp khi trong phòng có trẻ đang ngủ và vào ban đêm.
Máy điều hòa Inverter có thể làm lạnh phòng nhanh hơn, cho phép đạt nhiệt độ cài đặt nhanh hơn khoảng 1,5 lần so với máy điều hòa thông thường.
Dàn tản nhiệt phải có khả năng chống lại sự ăn mòn của không khí, mưa và các tác nhân khác. Panasonic đã nâng tuổi thọ của dàn tản nhiệt lên gấp 3 lần bằng lớp mạ chống ăn mòn độc đáo.
Thông Số Kỹ Thuật | |
---|---|
Khối trong nhà | CS-E24LKR |
Khối ngoài trời | CU-E24LKR |
Không khí sạch hơn | |
Hệ thống lọc khí e-ion Advanced+Plus | Có |
Cảm biến bụi khí | Có |
Màng lọc khí dễ tháo lắp | Có |
Chức năng khử mùi | Có |
Mặt trước máy có thể tháo và lau rửa | Có |
Thoải mái | |
Cảm biến Eco Patrol | Có |
Điều khiển Inverter | Có |
Làm lạnh không khô | Có |
Chế độ hoạt động siêu êm | Có |
Chế độ làm lạnh nhanh | Có |
Chế độ khử ẩm nhẹ | Có |
Tùy biến hướng gió thổi | Có |
Tự động đảo chiều (Inverter) | Có |
Kiểm soát khởi động chức năng sưởi ấm | Có |
Tiện dụng | |
Chức năng hẹn giờ kép BẬT & TẮT 24 tiếng | Có |
Điều khiển từ xa với màn hình LCD | Có (Lớn) |
Tin cậy | |
Tự khởi động lại ngẫu nhiên (32 mẫu thời gian) | Có |
Dàn tản nhiệt màu xanh | Có |
Đường ống dài (Số chỉ độ dài ống tối đa) | 30m |
Nắp bảo trì máy mở phía trước | Có |
Chức năng tự kiểm tra lỗi | Có |
Thông Số | |
Công suất làm lạnh | |
Btu/giờ | 25.200 (3.070 ~ 27.600) |
kW | 7,40 (0,90 – 8,10) |
EER (Btu/hW) | 10,8 |
Công suất sưởi ấm | |
Btu/giờ | 29.300 (3.070 ~ 33.800) |
kW | 8,60 ( 0,90 ~ 9,90) |
EER (Btu/hW) | 11,8 |
Thông số điện | |
Điện áp (V) | 240 |
Cường độ dòng (Làm lạnh / sưởi ấm) (A) | 10,5 / 11,3 |
Điện vào | |
Làm lạnh (kW) | 2,33 (0,35 ~ 2,70) |
Sưởi ấm (kW) | 2,49 (0,36 ~ 3,20) |
Thông Số | |
Khử ẩm (L/giờ) | 4,3 |
Lưu thông khí | |
Làm lạnh / sưởi ấm (m³/phút) | 18,4 / 20,3 |
Kích thước | |
Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 1070 x 235 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 795 x 875 x 320 |
Trọng lượng tịnh | |
Khối trong nhà (kg) | 12 |
Khối ngoài trời (kg) | 59 |
Đường kính ống dẫn | |
Ống đi (lỏng) (mm) | 6,35 |
Ống về (Ga) (mm) | 15,88 |
Nguồn cấp điện | Ngoài trời |
Chiều dài ống tối thiểu | 3 m |
Chiều dài ống tối đa | 30 m |
Độ dài ống nối thêm tối đa | 10 m |
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung | 30 g/m |
Dải nhiệt độ hoạt động (khối ngoài trời) °C | |
Làm lạnh | 16~46 |
Sưởi ấm | -15~24 |